|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
| Sự xuất hiện: | Chất lỏng không màu đến vàng nhạt | Hàm lượng P (%): | 9.3-9.45 |
|---|---|---|---|
| Hàm lượng Cl (%): | 32-32,5 | Chiết suất ở 20 ◦C: | 1,462 ± 0,02 |
| Độ nhớt ở 25 ◦C: | 65 - 70 mPa..s | ||
| Làm nổi bật: | Vật liệu thô chất lỏng màu vàng nhạt hóa học,TRIS ((2-CHLOROPROPYL) PHOSPHATE |
||
TRIS(2-Chloropropyl) Phosphate(TCPP)
Ứng dụng;
TCPP được sử dụng như một chất chống cháy trong sản xuất bọt polyurethane.
Thông số kỹ thuật:
Nhìn ngoài: chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt
| Hàm lượng P (%) | 9.3-9.45 | |
| Hàm lượng Cl (%) | 32-32.5 | |
| Chỉ số khúc xạ ở 20 ◦C | 1.462 ± 0.02 | DIN 53 491 |
| Độ nhớt ở 25 ◦C | 65 - 70 mPa..s | DIN 51 550 |
| Hàm lượng nước | ≤ 0,05 % | DIN 51 777 |
| Số axit | ≤0,10*mg KOH/g | DIN 53 402 |
| Chlor có thể thủy phân | ≤ 10 ppm | titration |
| Mật độ ở 20 ◦C | 1.29 ± 0,02 g/cm3 | DIN 51 757 |
| Màu sắc | ≤50 Pt/Co, APHA | DIN ISO 6271 |
| Điểm phát sáng | > 210◦C | DIN EN 22 719 |
TCPP được cung cấp trong Isotank của 24 25 MT ròng, hoặc trong IBC của 1,25 MT ròng, hoặc trong thép thùng 250 kg ròng.
Người liên hệ: Linda Qiang
Tel: 0086-13856999452
Fax: 86-551-63517768